Các bạn trẻ đang gặp một mớ băn khoăn cũng như khó khăn khi học từ vựng tiếng anh. Học xong rồi dùng nó như thế nào? Kết hợp nó ra sao? Khi nào thì dùng những từ này? Và vân vân câu hỏi đại loại như thế – vậy mấu chốt ở đâu để giải quyết được vấn đề này.
Sau đây mình sẽ giới thiệu với các bạn chuỗi bài viết về từ vựng tiếng anh – nhưng nó không phải là danh sách 3000 từ thông dụng mà các bạn vẫn thường thấy, cũng không phải cách trình bày các từ vựng khô khan như một cuốn từ điển. Mà đây là danh sách các từ vựng tiếng anh thực tế. Từ vựng tiếng anh thực tế tức là các cụm từ vựng thông dụng nhất, mà học xong bạn có thể áp dụng ngay luôn. Hơn nữa, mỗi cụm từ vựng đều được đưa ra các ví dụ để các bạn hiểu cách dùng cũng như tình huống áp dụng. Việc học từ vựng theo cụm từ là một trong những phương pháp cực kỳ hữu ích mà người Do Thái vẫn đang áp dụng cho đến ngày nay. Bằng phương pháp này mà người Do thái có thể nói được nhiều thứ tiếng khác nhau. Danh sách này được thực hiện bởi Facebook-er Hoàng Ngọc Quỳnh và được Admin tổng hợp lại cho các bạn dễ theo dõi.
Đặc biệt, mỗi bài viết chỉ có 5 cụm từ vựng – quá ngắn gọn và đơn giản cho các bạn học đúng không nào? Cùng theo dõi 5 từ vựng tiếp theo trong phần 5 của loạt bài viết nhé:
1. On time = punctual, not late: đúng giờ
Ex: Tomorrow is my first day back to school. I should be on time! (Mai là ngày đầu tiên quay lại trường. Tôi phải đến đúng giờ!)
2. In time/ just in time = right before the last moment = vừa kịp lúc
Ex: We arrived just in time before the bus left. (Chúng tôi đến ngay trước khi xe buýt chạy.)
3. It’s about time = (often in an annoyed way) something should have happened sooner: đã đến lúc
Ex: It’s about time he moved out of his parents’ house. (Đã đến lúc anh ta dọn ra khỏi nhà bố mẹ rồi.)
4. Eleventh hour = at the final minute that something could be done: hoàn thành (công việc nào đó) vào phút chót
Ex: I waited until the eleventh hour to finish my assignment. (Phải đến phút chót tôi mới hoàn thành bài luận của mình.)
5. Last –ditch effort = A final effort or attempt to solve a problem or avoid failure or defeat: những nỗ lực cuối cùng để giải quyết vấn đề, hay để tránh bị thất bại
Ex: He has studied for the past 10 hours. This is his last-ditch effort before the exam. (Anh ấy đã học suốt 10 tiếng qua. Đây là nỗ lực cuối cùng của anh ấy trước kì thi.)
Bài viết có nội dung được chia sẻ từ Facebook Hoàng Ngọc Quỳnh – nữ du học sinh Việt nam tại London.
Đọc thêm các bài viết về tự học tiếng anh tại đây.