tu-vung-tieng-anh-thong-dung

Các bạn trẻ đang gặp một mớ băn khoăn cũng như khó khăn khi học từ vựng tiếng anh. Học xong rồi dùng nó như thế nào? Kết hợp nó ra sao? Khi nào thì dùng những từ này? Và vân vân câu hỏi đại loại như thế – vậy mấu chốt ở đâu để giải quyết được vấn đề này.

Sau đây mình sẽ giới thiệu với các bạn chuỗi bài viết về từ vựng tiếng anh – nhưng nó không phải là danh sách 3000 từ thông dụng mà các bạn vẫn thường thấy, cũng không phải cách trình bày các từ vựng khô khan như một cuốn từ điển. Mà đây là danh sách các từ vựng tiếng anh thực tế. Từ vựng tiếng anh thực tế tức là các cụm từ vựng thông dụng nhất, mà học xong bạn có thể áp dụng ngay luôn. Hơn nữa, mỗi cụm từ vựng đều được đưa ra các ví dụ để các bạn hiểu cách dùng cũng như tình huống áp dụng. Việc học từ vựng theo cụm từ là một trong những phương pháp cực kỳ hữu ích mà người Do Thái vẫn đang áp dụng cho đến ngày nay. Bằng phương pháp này mà người Do thái có thể nói được nhiều thứ tiếng khác nhau. Danh sách này được thực hiện bởi Facebook-er Hoàng Ngọc Quỳnh và được Admin tổng hợp lại cho các bạn dễ theo dõi.

Đặc biệt, mỗi bài viết chỉ có 5 cụm từ vựng – quá ngắn gọn và đơn giản cho các bạn học đúng không nào? Cùng theo dõi 5 từ vựng đầu tiên trong loạt bài viết nhé:

– Long distance relationship = a relationship that you may not get to see each other frequently: yêu xa
Ex: We are in a long distance relationship. She is in Hanoi and I live in HCM City. (Chúng tôi yêu xa. Cô ấy ở Hà Nội còn tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)
– Out of sight, out of mind = lose sight of someone/ something = If you do not see someone or something frequently, you will forget about it: xa mặt cách lòng
Ex: I’m afraid we might not get in touch after graduating, you know, out of sight, out of mind. (Tớ sợ là mình không thể giữ liên lạc với nhau sau khi tốt nghiệp, xa mặt cách lòng mà cậu.)
– Absence makes the heart grow fonder = when people we love are not with us, we love them even more: sự xa cách làm tình yêu thêm đậm sâu
Ex: Now I understand what people mean by saying absence makes the heart grow fonder. My girlfriend is on a business trip now and I miss her so much. (Giờ tôi đã hiểu sao người ta lại nói xá cách làm tình yêu thêm đậm sâu rồi. Bạn gái tôi đang đi công tác và tôi rất nhớ nàng.)
– To friend someone = to invite someone to be your friend on a social networking website: kết bạn với ai đó trên mạng xã hội
Ex: I friended my crush and sent him a “hi” (Tớ kết bạn với bạn tớ thích và gửi “hi” đến bạn ý.)
– Family friend = a person who has friendly relations with a whole family: một người bạn mà cả gia đình bạn yêu mến và thân thiết
Ex: Our family friend Minh is coming to Dad’s birthday party next weekend

Bài viết có nội dung được chia sẻ từ Facebook Hoàng Ngọc Quỳnh – nữ du học sinh Việt nam tại London.

Đọc thêm các bài viết về tự học tiếng anh tại đây.

Từ vựng tiếng anh

Gửi bình luận